Mô Tả Sản Phẩm
Thành Phần
Ibuprofene
Paracetamol
Công Dụng
Chỉ Định
Thuốc Alaxan được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.
Cách Dùng
Dùng đường uống
Liều Dùng
Người lớn: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Người cao tuổi: dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Nên theo dõi thường xuyên tác dụng phụ của thuốc.
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận: tác dụng không mong muốn sẽ được giảm thiểu tối đa khi sử dụng liều thấp nhất có tác dụng.
Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
Tác Dụng Phụ
Ibuprofen + paracetamol ít có tác dụng phụ khi được dùng với liều và thời gian đề nghị.
Ibuprofen:
Thường gặp: sốt, mỏi mệt; chướng bụng, buồn nôn, nôn; nhức đầu, chóng mặt, bồn chồn; mẫn ngứa, ngoại ban.
Ít gặp:
Kháng sinh nhóm quinolon: Ibuprofen và các NSAID khác làm tăng tác dụng phụ của các kháng sinh nhóm quinolon lên hệ thần kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật, làm tăng nguy cơ xuất huyết và loét đường tiêu hóa.
Thuốc chống đông: NSAID làm tăng tác dụng của thuốc chống đông.
Methotrexat: Ibuprofen làm tăng độc tính của methotrexat.
Thuốc điều trị CHA (ức chế men chuyển và ức chế thụ thể Angiotensin II) và lợi tiểu: NSAID có thể làm giảm tác dụng của các loại thuốc này. Thuốc lợi tiểu làm tăng nguy cơ độc tính trên thận của NSAID.
Digoxin: Ibuprofen có thể làm tăng nồng độ digoxin trong huyết tương.
Thuốc chống kết tập tiểu cầu và ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs): tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
Ciclosporin: tăng nguy cơ độc tính trên thận.
Corticosteroid: tăng nguy cơ loét dạ dày hoặc chảy máu.
Lithium: Giảm thải trừ của lithium.
Methotrexate: Giảm thải trừ của methotrexate.
Mifepristone: NSAID làm giảm tác dụng của mifepristone.
Tacrolimus: tăng nguy cơ độc tính trên thận.
Zidovudine: tăng nguy cơ nhiễm độc máu.
Bảo Quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°c.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.